Giá Thuê Đất Khu Công Nghiệp Tân Đô Vị Trí Đẹp Mới Nhất
Giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô hiện nay đang là vấn đề được nhiều doanh nghiệp quan tâm, đặc biệt là các nhà đầu tư muốn mở rộng sản xuất kinh doanh tại khu vực miền Nam. Vậy doanh nghiệp muốn thuê đất khu công nghiệp Tân Đô cần lưu ý những gì? Dịch vụ môi giới đất ở đâu uy tín? Cùng Kho Xưởng VIP tìm hiểu trong bài viết sau nhé!
Tổng quan giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô
Giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô hiện nay khá cạnh tranh, cao hơn các KCN khác, dao động từ 160 - 190 USD/mét vuông/năm. Mức giá này đã bao gồm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng và có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí, diện tích và loại hình sử dụng đất.
Bên cạnh đó, các chi phí phát sinh như thuê kho xưởng, quản lý, nước và xử lý nước thải cũng cần được cân nhắc. Các lý do khiến giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô nhỉnh hơn các khu công nghiệp khác đó là:
- Vị trí địa lý thuận lợi: Không chỉ gần TP.HCM, KCN Tân Đô còn nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các tỉnh lộ 825, 830.
- Cơ sở hạ tầng hiện đại: Ngoài các hạ tầng cơ bản như điện, nước, giao thông, KCN Tân Đô còn có hệ thống xử lý nước thải hiện đại, đảm bảo môi trường làm việc sạch sẽ. Ngoài ra, KCN còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp như kho bãi, dịch vụ logistics, dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Chính sách ưu đãi: BQL Khu công nghiệp Tân Đô luôn ban hành nhiều chính sách ưu đãi hỗ trợ các doanh nghiệp như ưu đãi về thuế, đồng thời là hỗ trợ vay vốn ban đầu. Ngoài ưu đãi về thuế và hỗ trợ vay vốn, KCN Tân Đô còn có thể có các chính sách ưu đãi khác như miễn giảm giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô, hỗ trợ thủ tục hành chính.
- Nhu cầu thị trường: Sự phát triển kinh tế và nhu cầu chuyển dịch các khu công nghiệp về miền Nam ngày càng tăng, dẫn đến tăng giá thuê đất để đáp ứng nhu cầu thị trường. Bên cạnh đó, KCN Tân Đô đã thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo thành một cộng đồng doanh nghiệp năng động và hỗ trợ lẫn nhau.
Giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô bao nhiêu?
Giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô dao động từ 160 - 190 USD/mét vuông/năm. Giá thuê đất cho đất ở và đất dịch vụ tiện ích được tính tùy theo mục đích sử dụng, tính chất, diện tích và quy mô.
- Thuê đất: 160 USD/mét vuông/năm - 190 USD/mét vuông/năm
- Quản lý: 0,04 USD/mét vuông/tháng
- Điện nước: 14000 đồng/mét khối/tháng
- Xử lý nước thải: 0,3 USD/mét khối/tháng
Lưu ý quan trọng khi thuê đất tại KCN Tân Đô, Đức Hòa
Quyết định thuê đất tại Khu công nghiệp Tân Đô là một bước đi quan trọng đối với doanh nghiệp. Để đảm bảo thành công, các nhà đầu tư nên dành thời gian nghiên cứu kỹ các yếu tố như thời hạn thuê, cơ sở hạ tầng, giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô và đặc biệt là các điều khoản trong hợp đồng. Dưới đây là các lưu ý mà nhà đầu tư cần nắm:
- Thời hạn thuê đất: Bạn hãy kiểm tra kỹ các điều khoản về chu kỳ thuê, điều kiện gia hạn trong hợp đồng để đảm bảo phù hợp với kế hoạch kinh doanh dài hạn của doanh nghiệp.
- Cơ sở hạ tầng: Trước khi ký kết hợp đồng, chủ đầu tư hãy dành thời gian kiểm tra kỹ các thiết bị, hệ thống và cơ sở hạ tầng hiện có tại khu đất thuê.
- Thương lượng giá cả: Mặc dù giá thuê đất đã được niêm yết, nhưng các nhà đầu tư hoàn toàn có thể thương lượng để nhận được mức giá ưu đãi hơn. Nhà đầu tư cần nghiên cứu thật kỹ để nắm giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô.
- Hợp đồng thuê đất: Để tránh khỏi các rủi ro về pháp lý, bạn hãy đọc kỹ và hiểu rõ mọi điều khoản trong hợp đồng thuê đất.
Tham khảo bảng giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô và các khu công nghiệp tại Long An
Việc lựa chọn khu công nghiệp để đầu tư là quyết định quan trọng đối với doanh nghiệp. Một trong những yếu tố quyết định hàng đầu là giá thuê đất. Hiểu rõ bảng giá thuê đất tại các khu công nghiệp ở Long An sẽ giúp doanh nghiệp so sánh, đánh giá và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Dưới đây là bảng tổng hợp giá thuê đất khu công nghiệp Tân Đô.
STT |
Tên khu công nghiệp |
Diện tích (ha) |
Đất cho thuê còn lại (ha) |
Giá thuê đất USD/m2/ ~50 năm |
Nhà xưởng USD/m2/ tháng |
Ngày cập nhật |
142 |
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
8 |
KCN Cầu Tràm |
78 |
27 |
70 - 75 |
3 |
08/2017 |
9.1 |
KCN Đức Hoà III - Minh Ngân |
147 |
112 |
55 - 65 |
-- |
XDCB |
9.3 |
KCN Đức Hoà III - Song Tân. |
301 |
235 |
60 - 80 |
-- |
XDCB |
9.5 |
KCN Đức Hoà III - Hồng Đạt |
100 |
52 |
45 - 55 |
-- |
09/2015 |
9.6 |
KCN Đức Hoà III - Anh Hồng |
55 |
26 |
60 - 80 |
2,5 |
09/2015 |
9.7 |
KCN Đức Hoà III - Slico. |
196 |
138 |
60 - 75 |
-- |
XDCB |
-- |
||||||
9.9 |
KCN Đức Hoà III - Liên Thành. |
93 |
62 |
65 - 80 |
-- |
XDCB |
9.10 |
KCN Đức Hoà III - Đức Lợi |
111 |
64 |
-- |
-- |
XDCB |
9.11 |
KCN Đức Hoà III - Long Đức. |
175 |
118 |
65 - 80 |
-- |
XDCB |
9.12 |
KCN Đức Hoà III - Mười Đây. |
114 |
89 |
65 - 80 |
-- |
XDCB |
9.13 |
KCN Đức Hoà III - Long Việt. |
86 |
50 |
65 - 80 |
-- |
XDCB |
10 |
KCN Đông Nam Á |
396 |
50 |
100 - 120 |
3 - 4 |
08/2017 |